Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 19/4/2019 kỳ hạn tháng 9/2019 tăng 0,4 JPY tương đương 0,2% lên 187,5 JPY/kg.
Giá cao su RSS3 tại sàn TOCOM lúc 10h ngày 19/4/2019 (giờ Hà Nội)
Tính chung cả tuần, giá cao su có tuần giảm đầu tiên trong 3 tuần và giảm 2,5% so với tuần trước đó.
Giá cao su TSR20 tại sàn TOCOM lúc 10h ngày 19/4/2019 (giờ Hà Nội)
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 1% xuống 11.415 CNY/tấn.
Giá cao su RSS3 tại sàn Thượng Hải lúc 10h ngày 19/4/2019 (giờ Hà Nội)
Đồng USD ở mức khoảng 111,98 JPY so với khoảng 111,96 JPY trong ngày thứ năm (18/4/2019).
Giá dầu tăng trong ngày thứ năm (18/4/2019), với dầu Brent tăng khoảng 0,5% và dầu thô Mỹ tăng 0,4%.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 10/2019 trên sàn TOCOM giảm 0,4% xuống 167,8 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn SICOM giảm 0,6% xuống 149,8 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 18/4/2019
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Kỳ hạn | Giá đóng cửa |
Thái Lan | RSS3 | USD/kg | 19-May | 1,76 |
Thái Lan | STR20 | USD/kg | 19-May | 1,57 |
Malaysia | SMR20 | USD/kg | 19-May | 1,51 |
Indonesia | SIR20 | USD/kg | 19-May | 1,52 |
Thái Lan | USS3 | THB/kg | 19-May | 51,03 |
Thái Lan | Mủ 60%(drum) | USD/tấn | 19-May | 1.360 |
Thái Lan | Mủ 60% (bulk) | USD/tấn | 19-May | 1.260 |
Singapore
|
RSS3
|
US cent/kg
|
19-May | 160,5 |
19-Jun | 163 | |||
19-Jul | 164,5 | |||
TSR20
|
19-Apr | 164,4 | ||
19-Sep | 135,6 | |||
19-May | 135,9 | |||
19-Jun | 138,5 | |||
19-Jul | 139,7 | |||
19-Aug | 141 |
Nguồn: VITIC/Reuters