Tại Sở giao dịch hàng hóa Tokyo (TOCOM), giá cao su ngày 10/4/2019 kỳ hạn tháng 9/2019 giảm 0,9 JPY tương đương 0,5% xuống 186,7 JPY, giảm phiên thứ 2 liên tiếp.
Giá cao su RSS3 tại sàn TOCOM lúc 10h30 ngày 10/4/2019 (giờ Hà Nội)
Giá cao su kỳ hạn trên sàn Thượng Hải kết thúc giao dịch đêm giảm 0,3% xuống 11.685 CNY/tấn.
Giá cao su TSR20 tại sàn TOCOM lúc 10h30 ngày 10/4/2019 (giờ Hà Nội)
Đồng USD ở mức khoảng 111,14 JPY so với khoảng 111,12 JPY trong ngày thứ ba (9/4/2019).
Giá cao su RSS3 tại sàn Thượng Hải lúc 10h30 ngày 10/4/2019 (giờ Hà Nội)
Giá dầu tăng cao, với dầu Brent tăng 0,4% và dầu thô Mỹ tăng 0,5%.
Chỉ số Nikkei trung bình của Nhật Bản giảm 1%.
Giá cao su TSR20 kỳ hạn tháng 10/2019 trên sàn TOCOM không thay đổi, ở mức 170,7 JPY/kg.
Giá cao su kỳ hạn tháng 5/2019 trên sàn SICOM giảm 0,6% xuống 151,3 US cent/kg.
Giá cao su đóng cửa tại châu Á ngày 10/4/2019
Thị trường | Chủng loại | ĐVT | Kỳ hạn | Giá đóng cửa |
Thái Lan | RSS3 | USD/kg | 19-May | 1,76 |
Thái Lan | STR20 | USD/kg | 19-May | 1,57 |
Malaysia | SMR20 | USD/kg | 19-May | 1,51 |
Indonesia | SIR20 | USD/kg | 19-May | 1,52 |
Thái Lan | USS3 | THB/kg | 19-May | 51,27 |
Thái Lan | Mủ 60%(drum) | USD/tấn | 19-May | 1.380 |
Thái Lan | Mủ 60% (bulk) | USD/tấn | 19-May | 1.280 |
Singapore |
RSS3 |
US cent/kg | 19-May | 160,5 |
19-Jun | 163 | |||
19-Jul | 164,5 | |||
TSR20 |
19-Apr | 164,4 | ||
19-Sep | 135,6 | |||
19-May | 135,9 | |||
19-Jun | 138,5 | |||
19-Jul | 139,7 | |||
19-Aug | 141 |
Nguồn: VITIC/Reuters